Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý lớp 4 cả năm
Bài 1 – DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
1. Nhìn lược đồ hình 1 trang 70 SGK cho biết ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính?
a. £ 5 dãy núi.
b. £ 6 dãy núi.
c. £ 7 dãy núi.
2. Đỉnh núi Pan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét?
a. £ 3134 mét.
b. £ 3143 mét.
c. £ 3314 mét.
3. Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào?
a. £ Sông Lô và sông Hồng.
b. £ Sông Lô và sông Đà.
c. £ Sông Hồng và sông Đà.
4. Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào?
a. £ Lạnh quanh năm.
b. £ Nóng quanh năm.
c. £ Quanh năm mát mẻ.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | c | a |
BÀI 2 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Các dân tộc Địa bàn cư trú theo độ cao
a. Dân tộc Thái. 1. 700m -1000m
b. Dân tộc Dao. 2. Trên 1000m
c. Dân tộc Mông 3. Dưới 700m
2. Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư như thế nào?
a. £ Dân cư đông đúc.
b. £ Dân cư thưa thớt.
c. £ Không có dân.
3. Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì?
a. £ Ít tốn của cải, tiền bạc.
b. £ Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt.
c. £ Tránh ẩm thấp và thú dữ.
4. Ở HoàngLiên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
a. £ Mùa hè.
b. £ Mùa thu.
c. £ Mùa xuân.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a-3; b-1; c-2 | b | c | c |
BÀI 3 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN.
1. Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
a. £ Đỉnh núi.
b. £ Sườn núi.
c. £ Thung lũng.
2. Tác dụng của ruộng bậc thang là gì?
a. £ Chống xói mòn.
b. £ Giữ nước.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Nghề chính của người dân Hoàng Liên Sơn là gì?
a. £ Nghề nông.
b. £ Nghề thủ công truyền thống.
c. £ Nghề khai thác khoáng sản.
4. Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở Hoàng Liên Sơn là gì?
a. £ Bô-xít.
b. £ Đồng, chì.
c. £ A-pa-tit.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | b | c | a | c |
BÀI 4 – TRUNG DU BẮC BỘ
1. Trung du Bắc Bộ nằm ở giữa hai vùng nào của Bắc Bộ?
a. £ Vùng núi và đồng bằng.
b. £ Vùng biển và đồng bằng.
c. £ Vùng núi và vùng biển.
2. Vùng trung du Bắc Bộ được mô tả như thế nào?
a. £ Là vùng núi với các đỉnh tròn sườn thoải.
b. £ Là vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải.
c. £ Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.
3. Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là gì?
a. £ Trồng cây ăn quả và trồng cà phê.
b. £ Trồng cà phê và trồng chè.
c. £ Trồng cây ăn quả và trồng chè.
4. Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ
a. £ Ngăn cản tình trạng đất đang bi xấu đi.
b. £ Chống thiên tai và cải thiện môi trường.
c. £ Đem lại nguồn lợi kinh tế rất lớn cho nhân dân.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | c | b |
BÀI 5 – TÂY NGUYÊN
1. Tây nguyên là sứ sở của :
a. £ Các cao nguyên xếp tầng.
b. £ Cà phê và hạt tiêu.
c. £ Cà phê và sầu riêng.
2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Cao nguyên Tỉnh (Thành phố).
a. Đăk Lăk. 1. Lâm Đồng
b. Plâyku. 2. Buôn Mê Thuột
c. Lâm Viên, Di Linh. 3. Gia Lai
3. Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa?
a. £ Hai mùa rõ rệt: mùa mưavà mùa khô.
b. £ Hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân.
c. £ Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông.
4. Theo hiểu biết của em, hiện nay Tây Nguyên có mấy tỉnh?
a. £ 4 tỉnh.
b. £ 5 tỉnh.
c. £ 6 tỉnh.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | a-2; b-3; c-1 | a | b |
BÀI 6 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN.
1. Chọn ý đúng trong các câu sau:
a. £ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống và đông dân cư.
b. £ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống nhưng thư dân nhất nước ta.
c. £ Tây Nguyên – nơi có ít dân tộc sinh sống nhưng lại đông dân cư.
2. Nhà Rông ở Tây Nguyên dùng để làm gì?
a. £ Dùng để sinh hoạt tập thể như lễ hội, tiếp khách của cả buôn …
b. £ Dùng để cất giữ những vật quý giá nhất của buôn làng.
c. £ Dùng để ở khi dân làng bị thú dữ tấn công
3. Ở Tây Nguyên, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
a. £ Mùa hè hoặc sau những vụ thu hoạch.
b. £ Mùa thu hoặc sau những vụ thu hoạch.
c. £ Mùa xuân hoặc sau những vụ thu hoạch.
4. Những dân tộc nào dưới đây sống lâu đời ở Tây Nguyên?
a. £ Gia-rai, Ê-đê, Ba Na, Xơ-đăng …
b. £ Kinh, Mông, Tày, Nùng …
c. £ Cả hai ý trên đều đúng
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | b | a | c | a |
BÀI 7 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN
1. Đất đỏ ba dan thích hợp cho việc trồng các loại cây công nghiệp nào?
a. £ Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, hồ tiêu, chè … )
b. £ Cây công nghiệp hằng năm ( thuốc lá, mía … )
c. £ Cây ăn quả.
2. Ở Tây Nguyên, cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất?
a. £ Cao su.
b. £ Cà Phê.
c. £ Chè, hồ tiêu.
3. Ở Tây Nguyên con vật nào được nuôi chính?
a. £ Trâu, bò.
b. £ Voi.
c. £ Lợn, thỏ.
4. Ở Tây Nguyên voi được nuôi để làm gì?
a. £ Lấy thịt, lấy ngà.
b. £ Vận chuyển hàng hoá.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | a | b |
BÀI 8 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGUỜI DÂN TÂY NGUYÊN (tiếp theo)
1. Vì sao các con sông ở Tây Nguyên có lòng sông lắm thác ghềnh?
a. £ Vì các con sông ở Tây Nguyên chảy qua nhiều vùng có độ cao khác nhau.
b. £ Vì các con sông ở đây ngắn và dốc.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
2. Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?
a. £ Để tưới cà phê, chè …
b. £ Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.
c. £ Để nuôi trồng thủy sản.
3. Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. £ Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển.
b. £ Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển.
c. £ Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển.
4. Rừng Tây Nguyên là xứ sở của :
a. Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu.
b. Nhiều thú quý như voi, bò rừng, tê giác …
c. Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | a | b |
BÀI 9 – THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
1. Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
a. £ Lâm viên.
b. £ Buôn Mê Thuột.
c. £ Kon Tum.
2. Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:
a. £ Rừng thông và thác nước.
b. £ Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?
a. £ 1000m.
b. £ 1500m.
c. £ 1050m.
4. Hiện nay khách nươc ngoài dến Đà Lạt để làm gì?
a. £ Để ngắm rừng thông và thác nước.
b. £ Để ăn hoa quả và rau xanh.
c. £ Để du lịch và nghỉ mát.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | c | b | c |
BÀI 10 –11- ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
1. Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?
a. £ Thứ nhất.
b. £ Thứ hai.
c. £ Thứ ba.
2. Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. £ Đồng bằng Bắc Bộ có hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển.
b. £ Đồng bằng Bắc Bộ có hình thang, với đáy lớn là Việt Trì, đáy bé là đường bờ biển.
c. £ Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tròn với đường kính là bờ biển.
3. Hai con sông nào lớn nhất của miền Bắc?
a. £ Sông Cầu, sông Đuống.
b. £ Sông Đuống, sông Đáy.
c. £ Sông Hồng, sông Thái Bình.
4. Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?
a. £ Để giữ phù sa cho ruộng.
b. £ Để ngăn lũ lụt.
c. £ Để làm đường giao thông.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | b | a | c | b |
BÀI 12 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
a. £ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước.
b. £ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc.
c. £ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung ít nhất nước ta.
2. Dân tộc nào sống chủ yếu ở Bắc Bộ?
a. £ Dân tộc Ba Na.
b. £ Dân tộc Kinh.
c. £ Dân tộc Ê-đê.
3. Lễ hội của người dân Bắc Bộ diễn ra vào các mùa nào trong năm?
a. £ Mùa xuân và mùa hè.
b. £ Mùa hè và mùa thu.
c. £ Mùa thu và mùa xuân.
4. Trong lễ hội, người dân Bắc Bộ ăn mặc trang phục gì?
a. £ Truyền thống.
b. £ Đóng khố và váy.
c. £ Có màu sắc rực rỡ.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | c | a |
BÀI 13 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
1. Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
a. £ Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
b. £ Nhờ người dân có kinh nghiệm trồng lúa.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
2. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi lợn, gà, vịt đứng thứ mấy ở nước ta?
a. £ Thứ nhất.
b. £ Thứ hai.
c. £ Thứ ba.
3. Đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông kéo dài mấy tháng?
a. £ Từ 2 đến 4 tháng.
b. £ Từ 3 đến 4 tháng.
c. £ Từ 4 đến 5 tháng.
4. Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trồng được nhiều rau xứ lạnh?
a. £ Vì có đất phù sa màu mỡ, nuồn nước dồi dào.
b. £ Vì đồng bằng Bắc Bộ có nhiều dân cư sinh sống.
c. £ Vì các tháng mùa đông, nhiệt độ hạ thấp.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | c | a | b | c |
BÀI 14 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (tiếp theo)
1. Người dân ở đâu của nước ta có tới hàng trăm nghề thủ công khác nhau?
a. £ Đồng bằng Bắc Bộ.
b. £ Đồng bằng Trung Bộ.
c. £ Đồng bằng Nam Bộ.
2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Lúa. 1. Kim Sơn.
b. Gốm sứ . 2. Đồng Sâm.
c. Chiếu cói 3. Vạn Phúc.
d. Chạm bạc 4. Bát Tràng.
3. Các hoạt động nào dưói đây diễn ra trong chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ?
a. £ Gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên.
b. £ Mua bán hàng hoá.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
4. Hàng hóa bán ở chợ phiên đồng bằng Bắc Bộ là các sản phẩm sản xuất ở đâu?
a. £ Ở đồng bằng Bắc Bộ.
b. £ Ở các tỉnh lân can.
c. £ Ở địa phương.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | a-3; b-4; c-1; d-2 | b | c |
BÀI 15 – THỦ ĐÔ HÀ NỘI
1. Thành Phố nào là thành phố lớn ở trung tâm đồng băng Bắc Bộ?
a. £ Hà Nội.
b. £ Thái Nguyên.
c. £ Hà Tây.
2. Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thông nào?
a. £ Đường sắt, đường ôtô.
b. £ Đường hàng không.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Dựa vào kiến thức lịch sử, hãy cho biết Hà Nội được chọn làm kinh đô của nước ta vào năm nào?
a. £ Khoảng 700 năm TCN.
b. £ Năm 218 TCN.
c. £ Năm 939 TCN.
4. Trường đại học đầu tiên ở nước ta có tên là gì?
a. £ Quốc Tử Giám (ở Hà Nội).
b. £ Sư phạm Hà Nội.
c. £ Đại học Thái Nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | c | b | a |
BÀI 16 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
1. Cảng Hải Phòng nằm ở bên bờ sông nào?
a. £ Sông Cấm.
b. £ Sông Văn Úc.
c. £ Sông Bạch Đằng.
2. Hải Phòng nằm ở phía nào của đồng bằng Bắc Bộ?
a. £ Tây Bắc.
b. £ Đông Bắc.
c. £ Bắc.
3. Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?
a. £ Khai thác khoáng sản.
b. £ Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè.
c. £ Đóng tàu.
4. Lễ hội “chọi Trâu” ở Đồ Sơn diễn ra vào mùa nào trong năm?
a. £ Mùa xuân.
b. £ Mùa hè.
c. £ Mùa đông.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | c | a |
BÀI 17 – ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
1. Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?
a. £ Nam Bộ.
b. £ Bắc Bộ.
c. £ Trung Bộ.
2. Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
a. £ Tây Nam.
b. £ Đông Nam.
c. £ Nam.
3. Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sông nào bồi đắp nên?
a. £ Sông Tiền và sông Hậu.
b. £ Sông Mê Kông và sông Sài Gòn.
c. £ Sông Mê Kông và sông Đồng Nai.
4. Sông Tiền, sông Hậu là hai nhánh của con sông nào?
a. £ Sông Đồng Nai.
b. £ Sông Mê Kông.
c. £ Sông Sài Gòn.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | c | c | b |
BÀI 18 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
1. Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
a. £ Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
b. £ Kinh, Ba Na, Ê-đê.
c. £ Kinh, Thái, Mường.
2. Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?
a. £ Ôtô.
b. £ Xuồng ghe.
c. £ Xe ngựa.
3. Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?
a. £ Trang phục truyền thống.
b. £ Có màu sắc sặc sỡ.
c. £ Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.
4. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
a. Lễ hội Bà Chúa Xứ. 1. Đồng bào Khơ-me.
b. Hội xuân núi Bà. 2. Các làng chài ven biển.
c. Lễ cúng Trăng. 3. Châu Đốc (An Giang).
d. Lễ tế thần cá Ông (cá Voi) 4. Tây Ninh.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | c | a-3; b-4; c-1; d-2 |
BÀI 19 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG NAM BỘ.
1. Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?
a. £ Thứ nhất.
b. £ Thứ hai.
c. £ Thứ ba.
2. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
a. £ Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
b. £ Có nhiều dân tộc sinh sống.
c. £ Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.
3. Đồng bằng Nam Bộ là vùng có lượng thủy sản lớn thứ mấy nước ta?
a. £ Thứ nhất.
b. £ Thứ hai.
c. £ Thứ ba.
4. Kể tên các loại trái cây ở đồng bằng Nam Bộ.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | a | a |
BÀI 20 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở
ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (tiếp theo)
1. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng nào?
a. £ Đồng bằng Nam Bộ.
b. £ Đồng bằng Bắc Bộ.
c. £ Tây Nguyên.
2. Các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng băng Nam Bộ là?
a. £ Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hoá chất, phân bón, cao su.
b. £ Chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, may mặc.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Chợ ở đồng bằng Nam Bộ có nét gì độc đáo mà các vùng khác không có?
a. £ Chợ phiên.
b. £ Chợ nổi trên sông.
c. £ Chợ dành riêng cho người Kinh.
4. Các hoạt động nào diễn ra trong “Chợ nổi” ở đồng bằng Nam Bộ?
a. £ Mua bán hàng hoá.
b. £ Nơi gặp gỡ của xuồng, ghe.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | c | b | c |
BÀI 21 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Thành phố lớn nhất nước ta là thành phố nào?
a. £ Hồ Chí Minh.
b. £ Cần Thơ.
c. £ Hà Nội.
2. Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?
a. £ Sông Mê Kông.
b. £ Sông Sài Gòn.
c. £ Sông Đồng Nai.
3. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Thành phố Hồ Chí Minh. 1. 921 km2
b. Thành phố Đà Nẵng. 2. 1526km2
c. Thủ đô Hà Nội. 3. 1390 km2
d. Thành phố Hải Phòng. 4. 2095 km2
e. Thành phố Cần Thơ. 5. 1256 km2
4. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
a. £ Thứ nhất.
b. £ Thứ hai.
c. £ Thứ ba.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | a-4;b-5; c-1; d-2; e-3 | a |
BÀI 22 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
1. Thành phố Cần Thơ nằm ở vị trí nào?
a. £ Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.
b. £ Trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long.
c. £ Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu.
2. Nhờ đâu mà thành phố Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long?
a. £ Nhờ có vị trí địa lí thuận lợi.
b. £ Nhờ có nhiều dân tộc sinh sống.
c. £ Nhờ có nhiều mặt hàng nông, thuỷ sản.
3. Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sông nào?
a. £ Sông Tiền.
b. £ Sông Cần Thơ.
c. £ Sông Hậu.
4. Các loại trái cây nào sau đây không phải của Cần Thơ?
a. £ Nhăn, xoài, măng cụt, sầu riêng…..
b. £ Cà phê, chè, vải…
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | b | a | c | b |
BÀI 23 – 24 - DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
1. Sắp xếp các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Nam ra Bắc.
a. £ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Nam Ngãi ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
b. £ ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa; ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận.
c. £ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
2. Vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ và hẹp?
a. £ Vì có nhiều cồn cát và đầm phá.
b. £ Vì các dãy núi lan sát ra biển.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Đèo Hải Vân nằm giữa hai thành phố nào?
a. £ Thành phố Nha Trang và Thành phố Tuy Hoà.
b. £ Thành phố Tuy Hoà và Thành phố Quy Nhơn.
c. £ Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng.
4. Dựa vào sự hiểu biết của em, hãy cho biết đồng bằng Bình Phú – Khánh Hoà nay thuộc các tỉnh nào của nước ta?
a. £ Bình Định; Khánh Hoà.
b. £ Bình Định; Phú Yên; Khánh Hoà.
c. £ Phú Yên; Khánh Hoà.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | c | b |
BÀI 25 – 26 – NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở
ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
1. Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:
a. £ Kinh, Chăm.
b. £ Kinh, Khơ-me.
c. £ Kinh, Ê-đê
2. Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:
a. £ Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp.
b. £ Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Địa điểm du lịch. Tên tỉnh.
a. Sầm Sơn. 1. Đà Nẵng
b. Lăng Cô. 2. Khánh Hoà
c. Mĩ Khê, Non Nước. 3. Bình Thuận
d. Nha Trang. 4. Thanh Hoá
e. Mũi Né. 5. Thừa Thiên Huế
4. Lễ hội “Tháp Bà” ở Nha Trang diễn ra vào mùa nào trong năm?
a. £ Mùa xuân.
b. £ Mùa hạ.
c. £ Mùa thu.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | a-4; b-5; c-1; d-2; e-3 | b |
BÀI 27- THÀNH PHỐ HUẾ
1. Thành phố Huế được xây dựng cách đây bao nhiêu năm?
a. £ 400 năm.
b. £ Trên 400 năm.
c. £ Dưới 400 năm.
2. Huế là kinh đô của nước ta vào thời nào?
a. £ Nhà Nguyễn.
b. £ Nhà Lý.
c. £ Nhà Trần.
3. Dòng sông nào dưới đây chảy qua thành phố Huế?
a. £ Sông Bồ.
b. £ Sông Hương.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
4. Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
a. £ Thừa Thiên Huế.
b. £ Quảng Trị.
c. £ Quảng Nam.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | b | a | c | a |
BÀI 28 – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1. Đà Nẵng có cảng trên sông nào?
£ Sông Hàn.
£ Sông Cầu Đỏ.
£ Sông Cư Đê.
2. Những mặt hàng nào được đưa đến Đà Nẵng?
£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.
£ Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt
£ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác?
£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.
£ Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
4. Vì sao Đà Nẵng lại thu hút khách du lịch?
£ Vì có nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước, có bảo tàng Chăm với những vật dụng của người Chăm cổ xưa.
£ Vì Đà Nẵng có cảng trên sông Hàn và cảng biển Tiên Sa.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | b | a | a |
BÀI 29 – BIỂN-ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO.
1. Dựa vào lược đồ hình 1 SGK trang 149, hãy cho biết Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố nào dưới đây?
a. £ Đà Nẵng.
b. £ Quy Nhơn.
c. £ Nha Trang.
2. Vai trò của biển Đông đối với nước ta?
a. £ Cung cấp muối, khoáng sản và hải sản quý.
b. £ Điều hoà khí hậu.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Nơi có nhiều đảo nhất của nước ta là?
a. £ Vịnh Thái Lan.
b. £ Vịnh Bắc Bộ.
c. £ Vịnh Hạ Long.
4. Đảo Phú Quốc nổi tiếng về:
a. £ Hồ tiêu.
b. £ Nước mắm ngon.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | a | c | b | c |
BÀI 30 – KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
1. Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đông?
a. £ Dầu, khí.
b. £ Cát trắng, muối.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
2. Nước ta khai thác dầu khí dùng để làm gì?
a. £ Phục vụ nhu cầu trong nước.
b. £ Xuất khẩu.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất ở nước ta?
a. £ Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
b. £ Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
c. £ Các tỉnh ven biển từ Quảng Nam đến Kiên Giang
4. Nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ?
a. £ Do ven bờ nước cạn nên hải sản không vào được.
b. £ Do đánh bắt bừa bãi.
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
ý đúng | c | c | a | b |