Bộ đề kiểm tra theo từng tuần môn toán lớp 4 cả năm (file word)

Khotailieuonthi247.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh cùng quý phụ huynh tài liệu Đề kiểm tra môn toán lớp 4 theo từng tuần file word.

Tài liệu gồm đề kiểm tra môn toán lớp 4 theo từng tuần, giúp học sinh luyện tập, ôn tập, củng cố kiến thức của tuần học để chuẩn bị sẵn sàng cho các kì thi quan trọng trong năm.



Tài liệu đầy đủ 35 tuần học theo chương trình mới. Link tải ở cuối trang.


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4

Tuần 1

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số 40025 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm

B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm

3427….3472                  37213….37231               36728….36000 + 700 + 28

9998….8999                     60205….600025                   99998….99999

4368

 

1275 + 405 x 4

 

Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

9234 – 3846 : 3

 

A.                                                                (1) 

9046

 

 


B.                                                              (2)

2895

 

(1246 + 938) x 2

 

 


(45350 – 120) : 5

 

C.                                                              (3)

7952

 

 


D.                                                              (4)

 

Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng

Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:

A. 7173                  B. 43257                      C. 42357                              D. 7183

Câu 5.  Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)

A. 225m đường             B. 144m đường       C. 135m đường               D. 215m đường

 

Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau :

a) 10235 – 9105 : 5                                                      b) (4628 + 3536) :4

=………………..                                                        =………………..

=………………..                                                        =………………..

Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………

b)  Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé

…………………………………………………………………………

Câu 3. Tìm x:

a) x – 1295 = 3702

…………………….

…………………….

b) x + 4876 = 9312

…………………….

…………………….

c) x x 5 = 3645

…………………….

…………………….

d) x : 9 = 2036

…………………….

…………………….

 

Câu 4.  Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………….


Tuần 2

Phần I. Trắc nghiệm

Chín trăm bốn mươi năm nghìn không trăm bảy mươi năm

 

945075

 

Câu 1.  Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó :

940575

 

a)                                                                                                                                        (1)

Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm mươi lăm

 

940755

 

b)                                                                                                                                       

Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi lăm

 

c)                                                                                                                                        (2)

957405

 

d)                                                                                                                                        (3)

Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm

 

 

                                                                                                                                            (4)

Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh năm

 

 


                                                                                                                                           (5)

 

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

              Giá trị

Số

Chữ số 5

Chữ số 3

Chữ số 7

503427

………………

………………

………………

470532

………………

………………

………………

 

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng

A. Trăm nghìn                B. Chục nghìn                       C. Nghìn                   D. Trăm

b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

A. 3, 5, 7                B. 6, 3, 5            C. 4, 6, 3                        D. 2, 4, 6

Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

9899 … 10000

830678 … 830000 + 678

100000 … 99099

20111 … 19999

74474 … 74747

910678 … 909789

 

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi

b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm

c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

909010 ; 789563 ; 987365 ; 879653 ; 910009

…………………………………………………………….

Câu 3.  Tìm x:

a) x – 4956 = 8372

………………….

………………….

c) x x 9 = 57708

………………….

………………….

b) x + 1536 = 10320

………………….

………………….

d) x : 7 = 1630

………………….

………………….

 

Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó

Bài giải

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….


Tuần 3

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:

A. 11 111 111           B. 10 000 001          C. 11 000 000            D. 10 000 000

b) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:

A. 9 999 999          B. 9 999 990         C. 9 999 998           D. 9 999 909

Số lớn nhất có chín chữ số là:

 

999999 900

 

Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Số chẵn lớn nhất có chín chữ số là:

 

999 999 990

 

A.                                                                                                                                   (1)

Số tròn chục lớn nhất có chín chữ số là:

 

999 999 998

 

B.                                                                                                                                   (2)

Số tròn trăm lớn nhất có chín chữ số là:

 

999 999 999

 

C.                                                                                                                                   (3)

D.                                                                                                                                  (4)

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 …

b) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 …

c) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữa số 999 998 và 1 000 000 …

d) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402

D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Link Google Drive tải file đầy đủ, miễn phí

Mới hơn Cũ hơn

Giáo trình đại học-Cao đẳng